• 02822444747/0986 048 525
Máy cơ giới

Máy cơ giới

Máy cơ giới

Chi tiết sản phẩm

Kim ngạch xuất nhập khẩu Việt Nam - Nhật Bản 2017

Tổng kim ngạch XNK giữa Việt Nam và Nhật Bản năm 2017 đạt 33 tỷ 434 triệu USD Việt Nam xuất khẩu sang Nhật Bản đạt 16 tỷ 841 triệu USD tăng 14.8% so với cùng kỳ năm ngoái Việt Nam nhập khẩu từ Nhật Bản đạt 16 tỷ 592 triệu USD tăng 10.1% so với cùng kỳ năm ngoái. Thặng dự thương mại: Việt Nam xuất siêu sang Nhật Bản khoảng 249 triệu USD.
Kim ngạch xuất nhập khẩu Việt Nam - Nhật Bản 2017

(Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa)

Bảng 1: Kim ngạch xuất khẩu của Việt Nam sang Nhật Bản

Mặt hàng

XK
12T/16

XK
12T/17

So sánh tăng/giảm (%)

T12/17 so với T11/17

12T/17 so với 12T/16

Tổng XK

14,671,488,768

16,841,463,362

1.3

14.8

Hàng thủy sản

1,098,337,349

1,302,910,524

-5.7

18.6

Hàng rau quả

75,137,605

127,206,353

-15.1

69.3

Hạt điều

26,219,414

28,305,294

86.4

8.0

Cà phê

202,957,825

209,768,432

-18.5

3.4

Hạt tiêu

28,303,311

19,659,164

28.1

-30.5

Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc

38,374,997

42,011,674

-26.8

9.5

Than đá

63,122,999

118,314,598

-60.4

87.4

Dầu thô

171,351,200

337,306,783

-

96.9

Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù

356,225,525

354,408,587

10.6

-0.5

Sản phẩm mây, tre, cói và thảm

42,918,313

51,901,755

-11.5

20.9

Gỗ và sản phẩm gỗ

979,924,426

1,022,702,330

18.5

4.4

Hàng dệt, may

2,899,253,576

3,110,437,804

6.5

7.3

Sản phẩm gốm, sứ

69,612,702

73,300,053

2.9

5.3

Điện thoại các loại và linh kiện

416,221,962

791,255,133

56.1

90.1

Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác

1,563,413,079

1,718,336,525

1.0

9.9

Dây điện và dây cáp điện

222,975,561

307,543,337

-45.5

37.9

Nguồn: Số liệu hải quan Việt Nam

 

Bảng 2: Kim ngạch nhập khẩu của Việt Nam từ Nhật Bản

Mặt hàng   

NK
12T/16

NK
12T/17

So sánh tăng/giảm (%)

T12/17 so với T11/17

12T/17 so với 12T/16

Tổng NK

15,064,044,870

16,592,324,990

6.2

10.1

Hóa chất

309,357,372

384,254,936

-5.1

24.2

Sản phẩm hóa chất

320,817,902

430,885,983

9.7

34.3

Phân bón các loại

22,620,592

33,992,157

1.8

50.3

Thuốc trừ sâu và nguyên liệu

36,901,846

37,294,992

67.4

1.1

Sản phẩm từ cao su

125,235,221

137,700,476

9.5

10.0

Giấy các loại

154,173,101

185,460,117

7.9

20.3

Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày

230,034,036

250,299,413

0.8

8.8

Phế liệu sắt thép

446,463,166

443,742,915

-32.7

-0.6

Sắt thép các loại

1,185,250,386

1,389,636,734

-19.0

17.2

Sản phẩm từ sắt thép

462,818,443

506,019,955

1.9

9.3

Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện

2,805,727,297

3,181,532,567

6.8

13.4

Hàng điện gia dụng và linh kiện

14,725,049

18,669,360

0.6

26.8

Điện thoại các loại và linh kiện

42,096,161

206,990,602

23.0

391.7

Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác

4,172,266,705

4,263,303,127

24.4

2.2

Ô tô nguyên chiếc các loại

279,200,155

120,558,136

400.7

-56.8

Linh kiện, phụ tùng ô tô

792,338,372

650,074,284

-1.8

-18.0

Phương tiện vận tải khác và phụ tùng

208,394,009

230,266,900

-52.2

10.5

Nguồn: Số liệu hải quan Việt Nam

 

Sản phẩm cùng danh mục

Máy công cụ

Máy công cụ

Máy công cụ
Máy gia công cắt gọt

Máy gia công cắt gọt

Máy gia công cắt gọt
Máy khoan

Máy khoan

Máy khoan
Máy tiện

Máy tiện

Máy tiện
Máy cắt

Máy cắt

Máy cắt