(Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa)
Bảng 1: Kim ngạch xuất khẩu của Việt Nam sang Nhật Bản
Mặt hàng |
XK |
XK |
So sánh tăng/giảm (%) |
|
T12/17 so với T11/17 |
12T/17 so với 12T/16 |
|||
Tổng XK |
14,671,488,768 |
16,841,463,362 |
1.3 |
14.8 |
Hàng thủy sản |
1,098,337,349 |
1,302,910,524 |
-5.7 |
18.6 |
Hàng rau quả |
75,137,605 |
127,206,353 |
-15.1 |
69.3 |
Hạt điều |
26,219,414 |
28,305,294 |
86.4 |
8.0 |
Cà phê |
202,957,825 |
209,768,432 |
-18.5 |
3.4 |
Hạt tiêu |
28,303,311 |
19,659,164 |
28.1 |
-30.5 |
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc |
38,374,997 |
42,011,674 |
-26.8 |
9.5 |
Than đá |
63,122,999 |
118,314,598 |
-60.4 |
87.4 |
Dầu thô |
171,351,200 |
337,306,783 |
- |
96.9 |
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù |
356,225,525 |
354,408,587 |
10.6 |
-0.5 |
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm |
42,918,313 |
51,901,755 |
-11.5 |
20.9 |
Gỗ và sản phẩm gỗ |
979,924,426 |
1,022,702,330 |
18.5 |
4.4 |
Hàng dệt, may |
2,899,253,576 |
3,110,437,804 |
6.5 |
7.3 |
Sản phẩm gốm, sứ |
69,612,702 |
73,300,053 |
2.9 |
5.3 |
Điện thoại các loại và linh kiện |
416,221,962 |
791,255,133 |
56.1 |
90.1 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác |
1,563,413,079 |
1,718,336,525 |
1.0 |
9.9 |
Dây điện và dây cáp điện |
222,975,561 |
307,543,337 |
-45.5 |
37.9 |
Nguồn: Số liệu hải quan Việt Nam
Bảng 2: Kim ngạch nhập khẩu của Việt Nam từ Nhật Bản
Mặt hàng |
NK |
NK |
So sánh tăng/giảm (%) |
|
T12/17 so với T11/17 |
12T/17 so với 12T/16 |
|||
Tổng NK |
15,064,044,870 |
16,592,324,990 |
6.2 |
10.1 |
Hóa chất |
309,357,372 |
384,254,936 |
-5.1 |
24.2 |
Sản phẩm hóa chất |
320,817,902 |
430,885,983 |
9.7 |
34.3 |
Phân bón các loại |
22,620,592 |
33,992,157 |
1.8 |
50.3 |
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu |
36,901,846 |
37,294,992 |
67.4 |
1.1 |
Sản phẩm từ cao su |
125,235,221 |
137,700,476 |
9.5 |
10.0 |
Giấy các loại |
154,173,101 |
185,460,117 |
7.9 |
20.3 |
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày |
230,034,036 |
250,299,413 |
0.8 |
8.8 |
Phế liệu sắt thép |
446,463,166 |
443,742,915 |
-32.7 |
-0.6 |
Sắt thép các loại |
1,185,250,386 |
1,389,636,734 |
-19.0 |
17.2 |
Sản phẩm từ sắt thép |
462,818,443 |
506,019,955 |
1.9 |
9.3 |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện |
2,805,727,297 |
3,181,532,567 |
6.8 |
13.4 |
Hàng điện gia dụng và linh kiện |
14,725,049 |
18,669,360 |
0.6 |
26.8 |
Điện thoại các loại và linh kiện |
42,096,161 |
206,990,602 |
23.0 |
391.7 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác |
4,172,266,705 |
4,263,303,127 |
24.4 |
2.2 |
Ô tô nguyên chiếc các loại |
279,200,155 |
120,558,136 |
400.7 |
-56.8 |
Linh kiện, phụ tùng ô tô |
792,338,372 |
650,074,284 |
-1.8 |
-18.0 |
Phương tiện vận tải khác và phụ tùng |
208,394,009 |
230,266,900 |
-52.2 |
10.5 |
Nguồn: Số liệu hải quan Việt Nam